Kho Bảo Quản Tươi

Nhiệt độ: Điều chỉnh tùy theo loại hàng lưu kho. Đối với rau củ quả: 0℃~5℃; đối với hoa cỏ: 2℃~8℃. Phạm vi biến động ≤±1℃. Độ ẩm: 85%~95%, đề phòng rau củ quả bị mất nước và héo úa.

Kho Bảo Quản Tươi

Nhiệt độ: Điều chỉnh tùy theo loại hàng lưu kho. Đối với rau củ quả: 0℃~5℃; đối với hoa cỏ: 2℃~8℃. Phạm vi biến động ≤±1℃. Độ ẩm: 85%~95%, đề phòng rau củ quả bị mất nước và héo úa.

Kho Bảo Quản Tươi

Nhiệt độ: Điều chỉnh tùy theo loại hàng lưu kho. Đối với rau củ quả: 0℃~5℃; đối với hoa cỏ: 2℃~8℃. Phạm vi biến động ≤±1℃. Độ ẩm: 85%~95%, đề phòng rau củ quả bị mất nước và héo úa.

Kho Bảo Quản Tươi

Nhiệt độ: Điều chỉnh tùy theo loại hàng lưu kho. Đối với rau củ quả: 0℃~5℃; đối với hoa cỏ: 2℃~8℃. Phạm vi biến động ≤±1℃. Độ ẩm: 85%~95%, đề phòng rau củ quả bị mất nước và héo úa.

Kho Bảo Quản Tươi

Nhiệt độ: Điều chỉnh tùy theo loại hàng lưu kho. Đối với rau củ quả: 0℃~5℃; đối với hoa cỏ: 2℃~8℃. Phạm vi biến động ≤±1℃. Độ ẩm: 85%~95%, đề phòng rau củ quả bị mất nước và héo úa.

Kho Bảo Quản Tươi

Nhiệt độ: Điều chỉnh tùy theo loại hàng lưu kho. Đối với rau củ quả: 0℃~5℃; đối với hoa cỏ: 2℃~8℃. Phạm vi biến động ≤±1℃. Độ ẩm: 85%~95%, đề phòng rau củ quả bị mất nước và héo úa.

Kho Bảo Quản Tươi

Nhiệt độ: Điều chỉnh tùy theo loại hàng lưu kho. Đối với rau củ quả: 0℃~5℃; đối với hoa cỏ: 2℃~8℃. Phạm vi biến động ≤±1℃. Độ ẩm: 85%~95%, đề phòng rau củ quả bị mất nước và héo úa.

Kho Bảo Quản Tươi

Nhiệt độ: Điều chỉnh tùy theo loại hàng lưu kho. Đối với rau củ quả: 0℃~5℃; đối với hoa cỏ: 2℃~8℃. Phạm vi biến động ≤±1℃. Độ ẩm: 85%~95%, đề phòng rau củ quả bị mất nước và héo úa.

Kho Bảo Quản Tươi

Nhiệt độ: Điều chỉnh tùy theo loại hàng lưu kho. Đối với rau củ quả: 0℃~5℃; đối với hoa cỏ: 2℃~8℃. Phạm vi biến động ≤±1℃. Độ ẩm: 85%~95%, đề phòng rau củ quả bị mất nước và héo úa.